khốn đốn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khốn đốn+
- Poverty-stricken, miserable
- Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn
To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day
- Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn đốn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn đốn":
khiển muộn khôn hồn khốn nạn
Lượt xem: 587