--

khốn đốn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khốn đốn

+  

  • Poverty-stricken, miserable
    • Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn
      To work as a hired hand in miserable circumstances and earn only enough for two meals a day
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn đốn"
Lượt xem: 608